Danh mục các thiết bị có hỗ trợ địa chỉ IPv6

Số lượng nhà cung cấp thiết bị có hỗ trợ địa chỉ IPv6: 3
Nhà cung cấp thiết bị Dịch vụ cung cấp
Viện Nghiên cứu & Phát triển Viettel

1. Router wifi: VT-WR1504N

  • Giao diện: 4 cổng 10/100Mbps LAN; 1 cổng 10/100Mbps WAN; 1 cổng USB 2.0
  • Chuẩn hoạt động: 802.11bgn
  • Chuẩn bảo mật: WEP/WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK
  • WAN: Dynamic IP/Static IP/PPPoE; Kết nối 2G/3G
  • DHCPv4/v6
  • Firewall Security : IP address filter; MAC address filter; Port forwarding
  • Utilities: Print server; Dynamic DNS; TR-069
  • Hỗ trợ khai báo VLAN cho dịch vụ IPTV
  • Hỗ trợ IPv6 dual-stack

2. VTEOC Modem

  • Giao diện kết nối: 04 cổng Ethernet 10/100Mbps; 02 cổng cáp đồng trục; 01 giắc cắm nguồn
  • LED hiển thị: 04 LAN, 01 Data, 01 power, 01 diagnosis, 01 WLAN
  • Thông số điện và tần số: Dải tần số: 5 – 70 MHz; Mức tín hiệu RF out: ≥ 105 dBµV; Độ nhạy thu: ≤ 45 dBµV; Trở kháng vào: 75 Ohm
  • Các chuẩn và giao thức: IEEE P.1901 (Home Plug AV), IEEE 802.3, IEEE 802.3x, IEEE 802.3u, IEEE 802.1p, IEEE 802.1q, IPv4, IPv6
  • Giao thức truy cập: TDMA/CSMA
  • Tốc độ dữ liệu của EoC: Tốc độ dữ liệu tối đa lớp vật lý: 200 Mbps; Tốc độ dữ liệu tối đa lớp MAC: 35 Mbps
  • Phương pháp điều chế: OFMD, Điều chế baseband: 4096/1024/256/64-QAM, QPSK, BPSK
  • Phương thức mã hóa: 128-bit AES
  • Nguồn nuôi: 220V AC
  • Giao thức phần mềm: VLAN, Multicast, QoS
  • Tính năng: PPPoE
  • WLAN: Hỗ trợ chuẩn IEEE 802.11b/g/n; Tốc độ dữ liệu tối đa lớp vật lý: 150 Mbps
  • Mã hóa: WEP/WPA/WPA2 
Công ty Cổ phần Viễn thông FPT – FPT Telecom

FPT HDBox:

  • Bộ giải mã FPT PLAY HD kết nối với TV qua cổng HDMI cung cấp các dịch vụ giải trí truyền hình tiêu chuẩn Full HD 1080i.
  • Thiết bị có khả năng chạy Dual-Stack trên hạ tầng mạng IPv4/IPv6
Công ty Cổ phần Viễn thông Hà Nội
  • Thiết bị lớp Access Metro;
  • Thiết bị lớp Aggregation Metro;
  • Thiết bị lớp Core Metro;
  • Thiết bị BRAS FTTH;
  • Thiết bị Core FTTH.